|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhược bằng
| [nhược bằng] | | | If, in case. | | | Nhược bằng không muốn làm thì cứ nói thẳng | | If you don't want to do it, just say so straight forwardly. |
If, in case Nhược bằng không muốn làm thì cứ nói thẳng If you don't want to do it, just say so straight forwardly
|
|
|
|